30 cụm khẩu ngữ sử dụng thông dụng trong tiếng Trung Quốc (P2)

Ở lần trước chúng ta đã cùng nhau khám phá một số cụm khẩu ngữ thông dụng, ngày hôm nay mình sẽ đem đến cho các bạn những cụm khẩu ngữ còn lại . Hy vọng những chia sẻ của mình sẽ giúp các bạn có trải nghiệm thú vị trong việc học tiếng Trung Quốc nhé!

1. 15 cụm khẩu ngữ thông dụng trong tiếng Trung Quốc đầu tiên

Dưới đây là tổng hợp của những câu cụm khẩu ngữ thông dụng trong tiếng Trung Quốc . Mời các bạn hãy cùng xem qua nhé!

合 得 来/合 不 来: Hédelái/hébulái: Hợp gạ . / Ăn ý.

靠 的 住/靠 不 住: /Kào de zhù/kàobùzhù/ Tin tưởng được – Đáng tin/ Tin tưởng không được – Không đáng tin

说 梦 话:/ Shuō mènghuà/ Nói điều viễn vông , ảo tưởng.

说 不 上: /Shuōbushàng/ nói không xong.

看 中/看 上: /Kàn zhòng/kàn shàng/ Vừa mắt, ưng ý, lọt mắt xanh

马 大 哈: /Mǎdàhā/ Người lơ đễnh, cẩu thả

拍 马 屁: /Pāimǎpì/ Tâng bốc,nịnh bợ, bợt đi, nịnh hót

走 着 瞧: /Zǒuzhe qiáo/ Để rồi xem.

便 宜 无 好 货,好 货 不 便 宜 : /Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi/ Tiền nào của đó

帮 我 一 下: /Bāng wǒ yíxià/ Hãy giúp tôi một chút

很 好: /Hěn hǎo/ Rất tốt

很 容 易: /Hěn róngyì/ Rất dễ dàng

很 明 显: /Hěn míngxiǎn/ Rất rõ ràng, rành rành

很 有 趣: /Hěn yǒuqù/ Rất thú vị

很 滑 稽: /Hěn huájī/ Thật hài hước, thật buồn cười

2. Những cụm khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng còn lại

15 cụm khẩu ngữ thông dụng khác trong tiếng Trung Quốc

怎 么 啦?: /Zěnme la?/Bị làm sao vậy?, làm sao thế kia?

恭 喜 恭 喜: /Gōngxǐ gōngxǐ/ Chúc mừng

慢 点 儿: /Màn diǎnr!/ Chậm một chút, từ từ thoi

我 不 喜 欢: /Wǒ bù xǐhuan/ Tôi không thích

不 能 再 等 了: / bù néng zài děng le/ Tôi không thể chờ thêm được nữa

我 也 一 样: /Wǒ yě yíyàn/ Tôi cũng như vậy, tôi cũng thế

我 习 惯 了: /Wǒ xíguàn le/ Tôi quen rồi

我 准 备 好 了: /Wǒ zhǔnbèi hǎo le/ Tôi chuẩn bị xong hết rồi

我 在 浪 费 时 间: /Wǒ zài làngfèi shíjiān/ Tôi đang lãng phí thời gian

我 希 望 如 此 : /Wǒ xīwàng rúcǐ/ Tôi hy vọng là như vậy

我 很 无 聊 : /Wǒ hěn wúliáo/ Tôi rất buồn chán

我 想 跟 他 说 话: /Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà/ Tôi muốn nói chuyện với anh ấy

我 感 觉 好 多 了: /Wǒ gǎnjué hǎo duō le/ Tôi cảm thấy khá hơn rồi

我 找 到 了: /Wǒ zhǎo dào le/ Tôi tìm được rồi

我 早 知 道 了: /Wǒ zǎo zhīdào le/ Tôi biết từ lâu rồi, tôi đã sớm biết rồi

我 明 白 了:/Wǒ míngbái le/ Tôi hiểu rồi

我 没 时 间 了: /Wǒ méi shíjiān le/ Tôi không có thời gian

我 注 意 到 了: /Wǒ zhùyì dào le/ Tôi đã chú ý đến rồi

Cảm ơn các bạn đọc giả đã đến blog chia sẻ tiếng Trung của bọn mình và cùng nhau học tiếng Trung Quốc, hy vọng rằng với những chia sẻ của mình sẽ phần nào giúp các bạn học tốt tiếng Trung hơn và ngày càng yêu thích ngôn ngữ này hơn nữa. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài blog chia sẻ sau nhé. Xin chào và hẹn gặp lại!

Related Posts

Nhập bình luận