Chứng chỉ tiếng Trung Quốc là điều kiện cần thiết thuận lợi cho việc xin học bổng du học,tốt nghiệp ra trường hay nộp đơn vào các công ty tuyển dụng yêu cầu trình độ tiếng Trung,… Hiện nay, có 3 loại chứng chỉ tiếng Trung Quốc phổ biến là HSK , HSKK và Tocfl.
STT | CHỨNG CHỈ | HÌNH THỨC MỤC ĐÍCH | CẤP ĐỘ |
1 | HSK 汉语水平考试 | Gồm các kĩ năng: Nghe, Đọc, Viết. Thi theo hình thức thi giấy + thi máy. 9 CẤP 3 MỨC TRÌNH ĐỘ (theo quy chế mới) | –初等(Sơ cấp): Cấp 1Cấp 2Cấp 3 –中等(Trung cấp): Cấp 4Cấp 5Cấp 6 –高等(Cao cấp): Cấp 7Cấp 8Cấp 9 |
2 | HSKK 汉语水平口语考试 | Đánh giá trình độ khẩu ngữ. Thi theo hình thức thu âm. | HSKK SƠ CẤP HSKK TRUNG CẤP HSKK CAO CẤP |
3 | TOCFL Test of Chinese as a Foreign Language | Đánh giá năng lực tiếng Hán phổ thông (tiếng Quan Thoại) của Đài Loan. Thi theo hình thức viết. | BAN A –A1 – Cấp 1 (nhập môn ) : Tương đương HSK 3 (theo thang HSK 6 cấp) –A2 – Cấp 2 (căn bản) : Tương đương HSK 4 (theo thang HSK 6 cấp) BAN B: –B1 – Cấp 3 (tiến cấp) : Tương đương HSK 5 (theo thang HSK 6 cấp) –B2 – Cấp 4 (cao cấp) : Tương đương HSK 6 (theo thang HSK 6 cấp) BAN C: –C1 – Cấp 5 (Lưu loát) –C2 – Cấp 6 (Tinh thông) |