Mẫu câu với 通过 (tōngguò) : Ngữ pháp tiếng Trung

Quay lại với chủ điểm ngữ pháp hôm nay mình sẽ đem đến cho các bạn một kiến thức ngữ pháp trong tiếng Trung khá thông dụng. Hãy cùng mình tìm hiểu qua điểm ngữ pháp với cụm từ 通过 (tōngguò) nhé! Nhớ lấy giấy bút ra và ghi chép lại những kiến thức thật hay ho này nào!

1. Khái quát chung về mẫu câu với 通过 (tōngguò)

通过 (tōngguò) là một cụm từ khá đa dạng trong cách dùng và cả đa dạng trong loại từ. Nó có thể vừa là giới từ vừa là động từ trong câu. Nếu là giới từ thì sẽ dẫn ra một phương thức nào đó và từ phương thức đó đạt được một hành động nào khác. Còn nếu sử dụng 通过 (tōngguò) dưới dạng động từ thì cụm này sẽ có hai nghĩa.

Nghĩa thứ nhất cuả 通过 (tōngguò) được sử dụng dưới dạng động từ là nghĩa đen tức là đi qua một cái gì đó, thâm nhập , thông qua. Còn nghĩa bóng chính là vượt qua một thứ gì được bằng nỗ lực để đạt được một kiến thức nào đó hoặc được chấp thuận để làm gì đó (thông qua ý kiến)

Chính bởi sự đa dạng trong cách dùng đó nên blog chia sẻ hôm nay sẽ giúp các bạn tìm hiểu sâu hơn nữa qua những công thức và ví dụ chi tiết cho mỗi trường hợp. Hãy cùng theo dõi ở phần dưới nhé!

2. Chức năng dưới dạng động từ

Ví dụ cụ thể của mẫu câu với 通过 (tōngguò) dưới dạng động từ

2.1 Ví dụ mẫu câu 通过 (tōngguò) mang nghĩa động từ nghĩa đen :vượt qua

从 我 家 到 那儿 要 通过 两 座 桥 。/Cóng wǒ jiā dào nàr yào tōngguò liǎng zuò qiáo./

Dịch : Để đến được nhà của tôi, bạn phải đi qua hai cây cầu (Lúc này động từ sẽ mang nghĩa đen là đi qua )

通过 那个 红色 的 大门 ,左拐 就 到 了 。/Tōngguò nàge hóngsè de dà mén, zuǒ guǎi jiù dào le./

Dịch : Đi qua cái cửa đỏ đó , quẹo trái là đến nơi.

2.2 Ví dụ mẫu câu 通过 (tōngguò) mang nghĩa bóng , vượt qua (pass)

我 通过 了 这个 考试 。/Wǒ tōngguò le zhège kǎoshì./

Dịch : Tôi đã vượt qua được kì thi đó

他 没 通过 昨天 的 面试 。/Tā méi tōngguò zuótiān de miànshì./

Dịch : Anh ta không vượt qua được đợt phỏng vấn hôm qua.

那个 穿 黑 衣服 的 男人 没 通过 机场 的 安检 。/Nàge chuān hēi yīfu de nánrén méi tōngguò jīchǎng de ānjiǎn./

Dịch : Người đàn ông mặc vest đen không vượt qua được an ninh kiểm soát ở sân bay.

3. Sử dụng 通过 (tōngguò) dưới dạng giới từ

3.1 Cấu trúc

Với cách sử dụng 通过 (tōngguò) dưới dạng giới từ thì 通过 (tōngguò) dùng để biểu thị phương thức hành động để đạt được một hành động khác. Nhấn mạnh cách thức hay phương thức của một hành động , có thể đặt trước hoặc đằng sau chủ từ

Cấu trúc chung :

通过 + phương thức ( hành động ) ,chủ từ . ⋯⋯

3.2 Ví dụ cụ thể cho mẫu câu với 通过 (tōngguò) dưới dạng giới từ

Dưới đây là một số ví dụ cho kết cấu ngữ pháp với 通过 (tōngguò) dưới dạng giới từ

你 可以 通过 微信  关注 我们 。/Nǐ kěyǐ tōngguò Wēixìn lái guānzhù wǒmen./

Dịch : Bạn có thể thông qua Wechat mà theo dõi chúng tôi . (来 kết nối hành động “Thông qua wechat= dùng wechat” và hành động “theo dõi chúng tôi”.

很 多 人 都 是 通过 这个 网站  找 工作 的 。/Hěn duō rén dōu shì tōngguò zhège wǎngzhàn lái zhǎo gōngzuò de./

Dịch : Có rất nhiều người thông qua website này để tìm kiếm công việc.

商店 经常 通过 打折  吸引 顾客 。/Shāngdiàn jīngcháng tōngguò dǎzhé lái xīyǐn gùkè.

Dịch : Các cửa hàng thường thông qua việc giảm giá để thu hút khách hàng của mình.

Related Posts

Nhập bình luận