Thuật ngữ môn chuyên ngành Trung Quốc học: Văn học – Lịch sử học – Triết học trong tiếng Trung.

Chủ đề từ vựng tiếng Trung hôm nay blog sẽ đem đến cho các bạn một chủ đề về từ chuyên ngành Trung Quốc học : gồm Văn học – lịch sử học – triết học trong tiếng Trung Quốc. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu những từ vựng chuyên ngành chỉ môn học naỳ nhé!

1.Thuật ngữ từ vựng về môn chuyên ngành Trung Quốc học : Văn học Trung Quốc (文 学  wénxué)

Dưới đây là những môn trong chuyên ngành Trung Quốc học. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé !

  • Văn học: 文 学  /wénxué/
  • Văn học Trung Quốc : 中 国 语 言 文 学  /zhōngguó yǔyán wénxué/  
  • Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài : 对 外 汉 语 教 学      /duìwài hàn yǔ jiàoxué/    
  • Lịch sử phát triển tiếng Hán : 汉 语 发 展 史 /hànyǔ fāzhǎn shǐ /  
  • Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng : 语 言 学 及 应 用 语 言 学   /yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué/
  • So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới : 比 较 文 学 与 世 界 文 学 /bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué/
  • Văn hiến cổ điển Trung Quốc : 中 国 古 典 文 献 学 /zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué/       
  • Văn học cổ đại Trung Quốc : 中 国 古 代 文 学 /zhōngguó gǔdài wénxué/
  • Văn học phim truyền hình và điện ảnh : 戏 剧 影 视 文 学    /xìjù yǐngshì wénxué/
  • Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại : 中 国 现 当 代 文 学 /zhōngguó xiàn dāngdài wénxué/   
  • Văn tự chữ Hán : 汉 语 言 文 字 学 /hànyǔyán wénzì xué/

2. Thuật ngữ về môn chuyên ngành lịch sử học (历史学  lìshǐ xué)

Từ vựng tiếng Trung môn chuyên ngành lịch sử học

Một số môn học liên quan đến chuyên ngành lịch sử học và tên gọi trong tiếng Trung Quốc.

Lịch sử học: 历 史 学  /lìshǐ xué/   

Biên cương học : 边 疆 学 /biānjiāng xué/     

Khảo cổ học và bảo tàng học: 考 古 学 及 博 物 馆 学  /kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué/

Lịch sử chuyên môn :专 门 史  /zhuānmén shǐ/

Lịch sử quan hệ quốc tế : 国 际 关 系 史  /guó jì guānxì shǐ/  

Lịch sử thế giới : 世 界 史  /shìjiè shǐ /

Lịch sử Trung Quốc cận đại : 中 国 近 现 代 史 /zhōngguójìn xiàndài shǐ/  

Lịch sử Trung Quốc cổ đại : 中 国 古 代 史    /zhōngguó gǔdài shǐ/

Lịch sử tư tưởng Trung Quốc : 中 国 思 想 史 /zhōngguó sīxiǎng shǐ/

3. Các môn trong Trung Quốc học : Chuyên ngành Triết học

Những môn dưới đây là những môn thường được học trong chuyên ngành Triết học. Hãy cùng nhau gọi tên chúng trong tiếng Trung Quốc nhé!

Triết học: 哲 学  /zhéxué/

Chủ nghĩa triết học Mác :马 克 思 主 义 哲 学  /mǎkèsī zhǔyì zhéxué/        

Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác : 马 克 思 主 义 发 展 史      /mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ/       

Lý luận chủ nghĩa Mác : 马 克 思 主 义 理 论   /mǎkèsī zhǔyì lǐlùn/

Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác :马 克 思 主 义 基 本 原 理 /mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ/

Triết học khoa học kĩ thuật :科 学 技 术 哲 学 /kēxué jìshù zhéxué/

Triết học nước ngoài :外 国 哲 学  /wàiguó zhéxué/

Triết học Trung Quốc :中 国 哲 学  /zhōngguó zhéxué/  

Triết học và tôn giáo phương Đông :东 方 哲 学 与 宗 教    /dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào/

Related Posts

Nhập bình luận