Tính từ chỉ người trong tiếng Trung (Học từ vựng theo chủ đề ngoại hình và tính cách con người)

Tính cách và ngoại hình con người một chủ đề rất thông dụng trong các chủ đề giao tiếp thường ngày. Chính vì thế ngày hôm này sẽ đem đến cho các bạn những từ vựng mà mình đã tổng hợp. Chủ đề chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu hôm nay chính là chủ đề về con người. Chúng ta sẽ tìm hiểu về tính cách, ngoại hình của con người. Hãy cùng mình tìm hiểu và đừng quên take note lại để tăng thêm vốn từ vựng của mình nhé mọi người ơi!!!

1.Tính từ chỉ tính cách của người trong tiếng Trung

Dưới đây là một số từ vựng chỉ tính chất của người thông dụng mà chúng ta thường hay sử dụng trong giao tiếp thường ngày.

Ác độc :恶 毒 /è dú/

Lương thiện: 善良 /shàn liáng/

Ấm áp:安 适 /ān shì/

Bảo thủ : 保 守 /bǎo shǒu/

Nhẫn nại: 忍 耐 /rěn nài/

Quan tâm chu đáo: 体 贴 /tǐ tiē/

Cần cù :勤 奋 /qín fèn/

Bướng bỉnh: 顽 皮 /wán pí/

Phóng khoáng: 开放 /kāi fàng/

Dí dỏm hài hước: 风 趣 /fēng qù/

Đơn giản : 单 纯 /dānchún/

Hào phóng: 慷 慨 /kāng kǎi/

Háo sắc : 好 色 /hào sè/

Hung dữ: 凶 /xiōng/

Hiền lành: 随 和 /suí he/

Ích kỉ: 自私 /zìsī/

Khiêm tốn: 谦 虚 /qiānxū/

Lạnh lùng : 淡 漠 /dàn mò/

Lạc quan : 乐 观 /lè guān/

Bi quan: 悲 观 /bēi guān/

Tích cực ;积 极 /jī jí/

Tiêu cực: 负 面 /fù miàn/

Keo kiệt : 小 气 /xiǎo qì/

Nóng nảy :暴 躁 /Bào zào/

Mạnh dạn, dạn dĩ: 大 胆 /Dà dǎn/

Quyết đoán 果 断 /Guǒ duàn/

Yếu đuối, nhu nhược: 软 弱 /Ruǎn ruò/

Cố chấp : 固 执 /Gùzhí/

Ngạo mạn :傲 慢 /Ào màn/

Khiêm tốn :谦 虚 /Qiān xū/

Dễ xúc động :情 绪 化 /Qíng xù huà/

Hướng ngoại: 外 向 /Wài xiàng/

Hướng nội: 内 向 /Nèi xiàng/

Bạo lực :暴 力 /Bào lì/

2. Chỉ ngoại hình của con người

Đối với việc miêu tả ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài của một người, chúng ta có rất nhiều tính từ khác nhau. Cùng mình điểm qua qua một số từ vựng về tính từ trong tiếng Trung Quốc được dùng để chỉ ngoại hình của con người .

Đẹp: 好 看 /hǎokàn/

Xinh đẹp: 漂 亮 /piàoliang/

Xấu: 丑 陋 /Chǒulòu/

Cao: 高 /gāo/

Thấp: 矮 /ǎi/

Mập: 胖/pàng/

Ốm: 瘦 /shòu/

Yểu điệu thục nữ : 纤 细 /xiān xì/

Thon thả : 苗 条 /miáo tiáo/

Mặt chữ điền : 四 方 脸 /Sì fāng liǎn/

Mặt trái xoan: 鸭 蛋 脸 /Yā dàn liǎn/

Mặt tròn: 苹 果 脸 /Píng guǒ liǎn/

Mặt dài: 长 方 脸 /Cháng fāng liǎn/

Mặt nhọn : 尖 脸 /Jiān liǎn/

Mắt hai mí : 双 眼 皮 /Shuāng yǎn pí/

Mắt một mí: 单 眼 皮 /Dān yǎn pí/

Hy vọng với những từ vựng ở trên mà mình đã chắt lọc ở trên sẽ giúp các bạn tiếp cận được những từ vựng một cách hệ thống nhất có thể. Hãy tiếp tục đồng hành cùng mình qua những bài học tiếp theo các bạn nhé !

Related Posts

Nhập bình luận