Mỗi lần bày tỏ sự yêu thích, chúng ta lại dùng mẫu câu “I like…”, “I love…” nhàm chán và lặp đi lặp lại nhiều lần. Thay vì dùng những mẫu câu như vậy, sao chúng ta không học cấu trúc Would rather để bày tỏ niềm mong muốn, yêu thích một cách sang chảnh hơn? Hãy cùng mình tìm hiểu cấu trúc này qua bài sau nhé.
1. Cấu trúc would rather ở hiện tại hoặc tương lai
1.1 Cấu trúc would rather với một chủ ngữ
Cấu trúc would rather có thể được sử dụng để diễn tả mong muốn của người nói về một điều gì đó ở hiện tại hoặc tương lai. Ta thường sử dụng cấu trúc này trong văn nói hoặc trong văn viết.
Thể khẳng định: S + would rather (‘d rather) + V
- I would rather go to school by car. (Tôi muốn đi đến trường bằng xe hơi.)
Thể phủ định: S + would rather (‘d rather) + not + V
- I’d rather not answer that question. (Tôi không muốn trả lời câu hỏi đó.)
Thể nghi vấn: Would + S + rather + V
- Would you rather stay at home? (Bạn có muốn ở nhà tôi không?)
1.2. Cấu trúc would rather với 2 chủ ngữ
Ta có thể sử dụng câu trúc này để giả định điều gì đó đối lập với hiện tại, hoặc mong muốn ai đó làm gì ở hiện tại hoặc tương lai.
Khẳng định: S1 + would rather (that) + S2 + V-ed
- I would rather my father bought me some candy. (Tôi ước gì ba mua cho tôi vài cục kẹo.)
Phủ định: S1 + would rather (that) + S2 + not + V-ed
- I would rather my son didn’t work in finance. (Tôi ước gì con tôi không làm tài chính.)
Nghi vấn: Would + S + rather + S2 + V-ed
- Would you rather she stayed here with us? (Bạn có muốn cho cô ấy ở đây với tụi mình không?)
2. Cấu trúc would rather ở thì quá khứ
2.1. Cấu trúc would rather với một chủ ngữ
Cấu trúc would rather có thể được sử dụng để diễn tả mong muốn, nuối tiếc của người nói về một điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.
Khẳng định: S + would rather + have + V3
- She would rather have spent the money on a holiday. (Cô ấy từng muốn bỏ tiền ra đi du lịch.)
Phủ định: S + would rather (not) + have + V3
- I would rather not have bought this shirt. (Tôi ước gì chưa từng mua cái áo sơ mi này.)
Nghi vấn: Would + S + rather + have + V3?
- Would you rather have seen it at the cinema? (Bạn có từng muốn xem nó ở rạp chiếu phim không?)
2.2. Cấu trúc would rather hai chủ ngữ
Cấu trúc này còn có thể được sử dụng để thể hiện mong muốn, nuối tiếc về một điều gì đó trong quá khứ hoặc giả định điều đối lập với quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại III cũng có cách sử dụng tương tự cái này.
Khẳng định: S1 + would rather (that) + S2+ had + V3
- The teacher would rather that I had gone to class yesterday. (Giáo viên mong tôi sẽ đến lớp vào ngày hôm qua.)
Phủ định:S1 + would rather (that) + S2+ hadn’t + V3
- I’d rather you hadn’t rung me at work. (Tôi mong bạn không gọi cho tôi khi tôi đang làm việc.)
Nghi vấn: Would + S + rather + S2 + had + V3
- Would Lan rather that she hadn’t divorced her husband? (Lan có nuối tiếc vì không li dị chồng không?)
3. Cấu trúc khác của would rather
Ta có thể sử dụng would rather than và would rather or để thể hiện sự ưu tiên, yêu thích một việc gì đó hơn một việc khác.Đây cũng là cách dùng phổ biến của cấu trúc would rather trong tiếng Anh.
Eg:
- Would you rather eat here or go out? (Bạn muốn ăn ở đây hay ra ngoài ăn?)
- Would you rather study or watch TV? (Bạn muốn học hay muốn xem TV?)
4. Cấu trúc would prefer
Khi nói điều gì muốn làm trong một tình huống cụ thể (không mang tính sở thích lâu dài, chung chung mà chỉ là nhất thời trong thời điểm, sở thích trong một hoàn cảnh cụ thể), chúng ta dùng would prefer.
S + would prefer something or something: thích cái gì hơn cái gì
- It’s hot today. I prefer lemon ice tea or coffee. (Hôm nay nóng thật. Tớ thích uống trà chanh đá hơn là cà phê.)
S + would prefer + to do something: thích làm cái gì hơn
- I would prefer to go camping with my family. (Tớ thích đi cắm trại với gia đình hơn.)
Đối với câu phủ định của các cấu trúc prefer và would prefer chúng ta chỉ cần thêm Not vào sau prefer.
Để đặt câu hỏi cho would prefer thì ta chỉ việc đảo chữ would trước chủ ngữ, còn prefer không có “would” nên ta phải mượn trợ đông từ như do/does/did rồi đảo lên trước chủ ngữ.
Related Posts
Cloud Idioms: Thành ngữ về mây trong tiếng Anh
Tất tần tật về cấu trúc suggest trong tiếng Anh