Một trong những điểm ngữ pháp chỉ sự tăng tiến trong tiếng Trung Quốc hôm nay mình đem đến cho các bạn là cấu trúc Càng … càng …. Hãy cùng lấy giấy bút ra và viết lại công thức vào vở nào.
1. Khái quát cấu trúc ngữ pháp tăng tiến
Cấu trúc ngữ pháp 越 (yuè)… 越 (yuè) … trong tiếng Trung chỉ sự tăng tiến thay đổi một tính chất nhất định của một sự vật theo thời gian và có mức độ tăng dần.
Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung Quốc này ở phần dưới nhé!
2. Câu “càng … càng …” -越 (yuè)… 越 (yuè) … với chủ từ đơn lẻ
2.1 Cấu trúc ngày càng 越来越
Để chỉ một vật gì đó thay đổi tăng tiến theo thời gian ta sẽ sử dụng cấu trúc 越来越 /yuèláiyuè/ . Lúc này sẽ dịch là ngày càng.
Ví dụ :
他长得越来越高了。/Tā zhǎng dé yuè lái yuè gāole./
Dịch: Anh ta càng ngày càng cao .
这只猫越来越大了。/Zhè zhǐ māo yuè lái yuè dàle./
Dịch : Con mèo này càng ngày càng to
这里的建筑越来越漂亮了。/Zhèlǐ de jiànzhú yuè lái yuè piàoliangle./
Dịch : Kiến trúc ở đây càng đẹp.
2.2 Cấu trúc Càng … càng
Cấu trúc chung:
Chủ từ + 越 ⋯⋯ ,越 ⋯⋯
Sau 越 thường sẽ đi kèm là động từ , đôi khi cũng có thể là tính từ, thường tính từ sẽ nằm ở vế tăng tiến thứ 2 trong câu
Ví dụ
我们 越 想 越 生气 。/Wǒmen yuè xiǎng yuè shēngqì./ Chúng tôi càng nghĩ càng tức
我 越 看 越 喜欢 。/Wǒ yuè kàn yuè xǐhuan./ Tôi càng nhìn càng thấy thích.
Nhiều khi có thể sử dụng cấu trúc tăng tiến dưới dạng ý nghĩa là ngày càng như là 越来越 (yuèláiyuè).
他 越 跑 越 快 。/Tā yuè pǎo yuè kuài./Anh ta chạy ngày càng nhanh
雨 越 下 越 大 。/Yǔ yuè xià yuè dà. / Mưa ngày càng lớn
3. Cấu trúc Càng … càng với hai chủ từ
Cấu trúc chung
Chủ từ A + 越 ⋯⋯ ,Chủ từ B + 越 ⋯⋯
Vế đầu tiên thường chỉ nguyên nhân, vế sau chỉ kết quả
Thường thì sau mỗi 越 sẽ là động từ hoặc cụm động từ, đôi khi cũng có thể là tính từ nhưng sẽ nằm ở vế hai.
ví dụ
她 越 说 ,我 越 生气 。/Tā yuè shuō, wǒ yuè shēngqì./
Dịch :Cô ta càng nói tôi càng tức.
你们 越 看 我 ,我 越 紧张 。/Nǐmen yuè kàn wǒ, wǒ yuè jǐnzhāng./
Dịch : Mọi người càng nhìn tôi, tôi càng căng thẳng
我 越 走 ,腿 越 痛 。/Wǒ yuè zǒu, tuǐ yuè tòng./
Dịch : Tôi càng đi, chân càng đau.
Related Posts
Học tiếng Hán qua câu chuyện: Chữ Thiên 天 và Địa 地
Khẩu phật tâm xà – 笑里藏刀(Tiếu lý tàng đao) – Thành ngữ Trung Quốc