Điểm ngữ pháp hôm nay mình sẽ đem đến trong blog chia sẻ kiến thức về học tập là một điểm ngữ pháp không quá mới lạ nhưng không phải cũng có thể nắm vững. Đây là một điểm ngữ pháp phổ biến trong tiếng Trung Quốc. Đó là câu với 来 (lái) dùng để kết nối hai cụm động từ. Nào cũng mình tìm hiểu qua điểm ngữ pháp tiếng Trung này nhé!
1. Khái quát câu với từ 来 (lái)
Từ 来 (lái) có thể được sử dụng để nối hai cụm động từ, những động từ đó sẽ có sự liên quan với nhau về mặt ngữ nghĩa , ngữ cảnh sử dụng. Cũng có thể dịch là “Để” , “Vì thế có thể”
2. Cấu trúc chung
2.1 Công thức chung cho cấu trúc kết nối hai cụm động từ với 来
Để kết nối hai cụm động từ là một việc không quá khó. Điều bạn cần làm là đặt 来 ở giữa chúng. Khi đặt 来 vào giữa hai cụm động từ sẽ tạo ra một nghĩa rằng khi làm hành động đầu tiên thì sẽ có được hành động thứ hai. Cấu trúc câu với chữ 来 này thường sẽ đi chung với những từ chỉ phương thức ví dụ như 通过 (tōngguò) hay 用 (yòng).
Cú pháp ngữ pháp chung :
通过 / 用 + phương thức thực hiện hành động + 来 + Cụm động từ
2.2 Ví dụ cụ thể
用 这 种 方法 来 赚钱 ,真 丢人 。/Yòng zhè zhǒng fāngfǎ lái zhuànqián, zhēn diūrén./
Dịch : Dùng cách này để kiếm tiền quả thật mất nhân tính . (来 kết nối giữa hành động “dùng cách này” và “kiếm tiền” . Phương thức hành động trong câu này chính là hành động “dùng cách này”)
很 多 年轻 人 用 手机 APP 来 点 外卖 。/Hěn duō niánqīng rén yòng shǒujī APP lái diǎn wàimài./
Dịch : Rất nhiều người trẻ dùng ứng dụng này trên điện thoại để đặt đồ . ( 来 lúc này sẽ kết nối hai hành động “dùng ứng dụng này” và “Đặt đồ” . Phương thức hành động là “dùng ứng dụng này”
父母 不 应该 经常 用 钱 来 奖励 孩子 。/Fùmǔ bù yīnggāi jīngcháng yòng qián lái jiǎnglì háizi./
Dịch : Cha mẹ không nên thường xuyên dùng tiền để thưởng cho con cái . (来 kết nối hành động “dùng tiền ” và hành động “thưởng”
用 这个 APP 来 学 汉字 更 容易 。/Yòng zhège APP lái xué Hànzì gèng róngyì./
Dịch : Dùng ứng dụng này để học tiếng Trung sẽ càng dễ dàng hơn . (来 liên kết “dùng ứng dụng ” và hành động ” học tiếng Trung”
你 可以 通过 微信 来 关注 我们 。/Nǐ kěyǐ tōngguò Wēixìn lái guānzhù wǒmen./
Dịch : Bạn có thể thông qua Wechat mà theo dõi chúng tôi . (来 kết nối hành động “Thông qua wechat= dùng wechat” và hành động “theo dõi chúng tôi”.
很 多 人 都 是 通过 这个 网站 来 找 工作 的 。/Hěn duō rén dōu shì tōngguò zhège wǎngzhàn lái zhǎo gōngzuò de./
Dịch : Có rất nhiều người thông qua website này để tìm kiếm công việc.
商店 经常 通过 打折 来 吸引 顾客 。/Shāngdiàn jīngcháng tōngguò dǎzhé lái xīyǐn gùkè.
Dịch : Các cửa hàng thường thông qua việc giảm giá để thu hút khách hàng của mình.
Related Posts
Thành ngữ ” Bằng trình vạn lí” (Bay xa vạn dặm)
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Toán học – Vật lí học – Hóa học