Xanh đỏ tím vàng ,… muôn vàn màu sắc khác nhau . Những màu sắc ấy vô tình trở thành nền cho rất nhiều câu thành ngữ tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua những thành ngữ màu sắc hôm nay nhé. Trước tiên sẽ là màu vàng, đỏ và đen.
1. Idiom màu vàng
have a yellow streak : nhát gan. Ex: He won’t do any dangerous things, he has a yellow streak: (Nó không dám làm gì nguy hiểm đâu, nó nhát gan lắm!)
2. Thành ngữ màu sắc đỏ
Có rất nhiều idiom có liên quan đến màu sắc đỏ, ở dưới đây mình sẽ liệt kê và cho ví dụ các bạn.
catch someone red-handed : bắt quả tang. Ex: That was a sad story that she had caught his boyfriend red-handed going out with a girl. ( Buồn thay là hôm qua nhỏ đó bắt quả tang bồ nó đi với nhỏ nào ấy!)
be/go/turn as red as a beetroot: đỏ gay vì ngượng. Ex: When she smiles at him , he suddenly turns as red as a beetroot. (Khi mà cô ấy cười với hắn, hắn liền ngượng mà nhanh chóng đỏ gay hết mặt lên.)
be in the red: nợ ngân hàng. Ex: I’m still in the red. ( Tôi vẫn còn đang nợ ngân hàng).
the red carpet: chào đón nồng hậu như trải thảm đỏ. Ex: When that pretty girl came to class, all the guys seemed like rolling out the red carpet. ( Lúc mà con nhỏ đẹp đẹp đó bước vô lớp mấy thằng con trai như muốn trải thảm đỏ ra đón tiếp nó vậy).
a red herring: đánh trống lãng. Ex: Don’t make any red herring please! (đừng có đánh trống lãng nữa!).
a red letter day: ngày đáng nhớ, ngày may mắn. Ex: Yesterday was my red letter day. ( hôm qua là một ngày đáng nhớ với tôi).
see red: nổi giận bừng bừng. Ex : She saw red and came out of the class.( Cô ấy nổi giận đùng đùng và bước ra khỏi lớp.)
paint the town red : ăn mừng, ra ngoài uống rượu. Ex: In order to celebrate this achievement, we should paint the town red. ( Để ăn mừng thành tích này , chúng ta đi làm một chầu thôi).
like a red rag to a bull : có khả năng làm ai đó nổi giận. Ex: What you said to your teacher like a red rag to a bull. (Mấy cái mày nói với cô mày chẳng khác nào chọc cho bả tức lên.)
red tape : nạn quan liêu. Ex: This law will just create more red tape. (Luật này sẽ chỉ làm cho nạn quan liêu tăng thêm thôi).
Red light district: địa điểm có nhiều tệ nạn ( mại dâm , ma túy,…). Ex: You can’t live in this red light district, it’s such dangerous and complicated. (mày hong thể sống ở cái khu tệ nạn này đâu, nó thật sự rất nguy hiểm và phức tạp).
Rose-colored glasses: Nhìn theo cách lạc quan hơn. Ex: Don’t be that sad, just see them with rose-colored glasses. (Đừng có buồn vậy chứ, hãy cứ hy vọng đi)
3. Idiom liên quan đến màu đen
Cùng tìm hiểu qua một số idiom trong tiếng Anh có sử dụng màu đen nha!
the black sheep (of the family) : người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình). Ex: After being accused of murdering, he is considered to become the black sheep of the family. (Sau khi mà bị bắt vì tội giết người, hắn ta trở thành nỗi nhục nhã của gia đình.)
as white as a sheet/ghost : trắng bệch, nhợt nhạt. Ex: I don’t really know what he was dreaming last night, he looked extremely as white as a sheet. ( Hông biết hôm qua anh ta mơ thấy cái gì mà trông mặt anh ta trắng bệch.)
black anh blue: vế thương bầm tím. He gets black and blue in the face. ( Anh ta có vết bầm trên mặt)
a black day (for someone/sth): ngày đen tối. ex: What a black day for me! I got in trouble and trouble. ( Ngày gì mà xui xẻo, tao liên tục gặp hết rắc rối này đến rắc rối khác).
a black list: sổ đen. Ex: She has already write his name on her black list. (Cô ta đã đưa anh ta vào sổ đen của mình rồi).
a black look: cái nhìn giận dữ. Ex: It’s strange thing that she has never given that black look to me. ( Thật là lạ lùng là chưa bao giờ cô ấy nhìn tôi với ánh mắt hung tợn như vậy)
a black mark: một vết đen, vết nhơ. Don’t ever have a black mark through your life. ( Đừng bao giờ có vết nhơ nào trong cuộc sống của mình cả.)
black market :chợ đen . Ex: Black market is an illegal selling way. (Kinh doanh chợ đen là hình thức phi pháp)
black economy : kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng). Ex: The government should establish some more law to decrease the black economy. (Chính phủ nên đề ra một số luật mới để giảm thiểu tình trạng kinh doanh chui.)
black spot : điểm đen (nguy hiểm). Be aware of the black spot! ( Cẩn thận cái điểm đen đó!)
Jet-black: đen nhánh. Ex: She has got jet-black hair. ( Cô ấy có một mái tóc đen nhánh).
in black and white : rất rõ ràng. Ex: You couldn’t deny all of these things, They are in black and white.( Mày hong có chối được đâu con trai , nó rõ rành rành đó rồi).
Related Posts
Từ vựng theo chủ đề: Weather Vocabulary
Những từ vựng chỉ thành viên trong Gia đình trong tiếng Anh.