Color idiom -Thành ngữ tiếng anh về màu sắc (p2): Blue, green , grey.

Chủ đề thành ngữ về màu sắc ngày hôm nay sẽ được tiếp nối thêm những màu Xanh biển- xanh lá- xám. Hãy cùng nhau tìm hiểu xem có gì trong những idiom màu sắc này nhé!

1.Thành ngữ tiếng anh về màu sắc: blue

Màu xanh thường mang sắc thái ảm đậm trong quan niệm phương tây nên một số idiom dưới đây sẽ minh chứng cho điều đó qua các color idiom dưới đây :

black anh blue: bị bầm tím

ví dụ: He got black and blue in his eye. (mắt anh ta bị bầm đen).

blue blood: dòng giống hoàng tộc.

ví dụ : He’s the king’s son who has blue blood. (Anh ta là con trai của nhà vua, là người có dòng máu hoàng tộc.)

a blue-collar worker/job: lao động chân tay (Thành ngữ chỉ thành phần lao động tay chân >< white-collar worker/job : lao động công sở).

ví dụ : My mother told me not to look down on the blue-collar workers. ( Mẹ tôi bảo tôi rằng không được xem thường những người lao động chân tay.)

a/the blue-eyed boy: đứa con cưng.

ví dụ: He is a blue-eyed boy in his family, he’s never given his mother a hand for doing household chores. ( Anh ta là đứa con cưng trong gia đình , anh ta không bao giờ phụ giúp mẹ mình chuyện gia đình cả.)

a boil from the blue: tin sét đánh

ví dụ : I seemed to have heart attack when hearing this boil from the blue. (Tôi như lên cơn đau tim khi mà nghe cái tin sét đánh này).

disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu.

ví dụ: Without a word, he went off into the blue. ( Anh ấy biến mất đi mà không nói lời nào.)

once in a blue moon: rất hiếm hoi

ví dụ: What a strange type of card, this one is once in a blue moon! ( Cái card gì lạ quá vậy, cái này hiếm lắm đó nha).

out of the blue: bất ngờ

ví dụ: This news is out of the blue. ( Cái tin này sốc thật đấy).

scream/cry blue muder: cực lực phản đối

ví dụ: When I ordered my mom to buy me this luxurious toy, she screamed blue murder. (Khi mà tôi đòi mẹ mua cho món đồ chơi đắt tiền đó , mẹ tôi phản đối kịch liệt.)

till one is blue in the face: nói hết lời

ví dụ: After hearing his story , I advised him till one is blue in his face. (Sau khi nghe xong câu chuyện của anh ta, tôi đã cố gắng khuyên anh ta đến mức anh ta cảm thấy khó chịu.)

have the blues :cảm thấy buồn. (Thành ngữ biểu thị tâm trạng)

ví dụ: When she has the blues, she always wants to stay alone. ( Khi cô ấy buồn , cô ấy luôn muốn ở một mình.)

feel blue : cảm giác không vui

ví dụ : When she feels blues, she always wants to stay alone. ( Khi cô ấy cảm thấy không vui , cô ấy luôn muốn ở một mình.)

Boys in blue: cảnh sát

Feeling blue: cảm thấy không khỏe, không bình thường vì cái gì

Ví dụ: I’m feeling blue today。( Hôm nay tôi thấy không được khỏe lắm.)

Go blue: bị cảm lạnh (color idiom này dùng để chỉ tình trạng sức khỏe).

ví dụ: Since the weather has changed suddenly, I myself went blue. ( Bởi vì thời tiết thay đổi đột ngột nên tôi bị cảm lạnh rồi.)

Talk a blue streak: biết cách nói vừa dài vừa nhanh

Hot as blue blazes: rất nóng

Ouf of the blue: bất thình lình

True blue: là người đáng tin cậy

ví dụ : He is the true blue person, you can rely on him. (Anh ta là một người đáng tin cậy, bạn có thể dựa dẫm vào anh ta).

2.Màu xanh lá

Một số thành ngữ màu sắc ( color idiom) trong tiếng Anh có liên quan đến màu xanh lá, các bạn cùng mình tìm hiểu nha!

be green: còn non nớt

ví dụ :He’s green, he hasn’t been through these hardship. (Nó còn non và xanh lắm , nó chưa trải qua mấy cái khó khăn này đâu.)

a green belt: vòng đai xanh

give someone get the green light: bật đèn xanh

Ví dụ: If you like him, just give him to get the light green! ( Nếu mày thích nó vậy bật đèn xanh đi.)

green with envy: tái đi vì ghen

ví dụ : Saw her boyfriend hanging out with me , she immediately turned green with envy. (Thấy người yêu đi chung với tôi, cô ấy ghen đến tái cả mặt.)

have (got) green fingers: có tay làm vườn.

ví dụ : He’s worked in this garden for long time, he has got green fingers. (Anh ta làm vườn ở đây lâu rồi, anh ta thuần thục lắm.)

get/give the green light :cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.

Ví dụ: If mom doesn’t give the green light, just do it yourself! (nếu mẹ hong cho phép thì thôi tự làm luôn đi!)

green politics = môi trường chính trị

Ví dụ : Working in the green politics has trained me a lot. ( Làm việc trong môi trường chính trị đã rèn giũa tôi rất nhiều thứ.)

Greenhorn: thiếu kinh nghiệm (be a greenhorn) (thành ngữ này chỉ kinh nghiệm của một người dưới lĩnh vực nào đó).

Ví dụ : I’m still the greenhorn in this field. ( Đối với lĩnh vực này thì tôi vẫn còn thiếu sót nhiều lắm.)

3. Color idiom : màu xám -Grey

Cùng xem thử màu xám chúng ta sẽ có những thành ngữ nào nha :))

go/turn grey: bạc đầu

Ví dụ: Try to go travelling as much as you can before you turn grey! (Cố gắng đi du lịch thiệt nhiều trước khi bạn già đi!)

grey matter: chất xám

Ví dụ: This issue wastes too much grey matter of the scientists. ( Cái vấn đề này hao tốn nhiều chất xám của các nhà khoa học.)

a grey area = cái gì đó mà không xác định

Related Posts

Nhập bình luận