Ở lần trước mình đã đề cập một số Phrasal verb với từ Get. Lần này mình sẽ tiếp tục liệt kê cho các bạn những từ với Get nữa. Cùng theo chân mình nhé!
1. Những Phrasal verb thông dụng với Get
1.1 Get over something (v): vượt qua, hồi phục
ví dụ : My father finally got over the cancer after five years suffering : bố tôi cuối cùng cũng đã khỏi bệnh ung thư sau 5 năm chiến đấu và điều trị
If you do your best, I believe that you would get over it soon.( Chỉ cần bạn cố gắng hết sức, tôi nghĩ rằng bạn sẽ sớm vượt qua được thôi.)
1.2 Get on to somebody/something (v): liên hệ với ai đó, cái gì đó
Ví dụ : The shower isn’t working, so i will get on to the plumber about it. (vòi nước nhà tôi bị hư, nên tôi sẽ liên hệ với thợ sửa ống nước để nhờ anh ấy sửa. )
If you have problem, just get on to the manager. (Nếu bạn có vấn đề gì, chỉ cần liên hệ với quản lí .)
1.3 Get round to something (v): có thời gian để làm việc gì đó
Ví dụ: My husband finally got round to changing the light bulb (chồng tôi cuối cũng cũng đã có thời gian để thay bóng đèn )
This weekend I’ll get round to go shopping . (Cuối tuần này tôi mới có thời gian để đi mua sắm).
1.4 Phrasal verb với Get: Get something across (v): giải thích cái gì đó
ví dụ : Steve is trying to get his business strategy across on the board for his boss.(Steve đang cố gắng giải thích chiến lược kinh doanh trên tấm bảng cho sếp anh ấy nghe )
My teacher is trying to get the structure of the building for us. (Giáo viên của chúng tôi đang giải thích về cấu trúc của tòa nhà cho chúng tôi hiểu).
1.5 Phrasal verb với get thông dụng: Get out of (v): được lợi
ví dụ: The students got much out of the field trip. (các học sinh được lợi rất nhiều sau chuyến kiến tập )
Although studying abroad is not that easy but eventually we will get out of how to live independently. (Mặc dù đi học ở nước ngoài không phải dễ dàng gì nhưng suy cho cùng chúng ta vẫn sẽ được lợi từ việc sống độc lập.)
1.6 Get through (v): liên lạc qua điện thoại
ví dụ: After trying to phone the actress many times, the journalists finally could get through. ( sau khi cố gọi nhiều lần cho nữ diễn viên, cánh phóng viên cuối cùng cũng đã có thể liên lạc cho cô ấy )
Where were you last night? I Couldn’t even get through you . (Đêm qua em ở đâu, anh thậm chí còn không liên lạc được với em.)
1.7 Get through something (v): hoàn thành việc gì đó
ví dụ: I have to get through all my assignments before going home. ( tôi phải hoàn thành hết bài tập của mình trước khi về nhà)
I have to get through all of the task due to 10pm tomorrow. (Tôi phải hoàn thành xong đống nhiệm vụ này trước hạn deadline là 10 giờ đêm ngày mai.)
2. Bài tập củng cố kiến thức phrasal verb với Get
I have to _____ all my assignments before tommorrow.
After trying to phone the girl many times, he finally could _______.
Where was she last night? I Couldn’t even _____ her.
If the shower isn’t working ,______the plumber about it.
My mother finally ______ the lung cancer after many years suffering.
Related Posts
Thì tương lai gần trong tiếng Anh
Cấu trúc But for trong tiếng Anh