Phrasal verb Get : Mỗi ngày một chủ đề phrasal verb (p1)

Xin chào các bạn đã trở lại với chuyên đề học tiếng Anh với phrasal verb theo chủ đề. Chủ đề phrasal verb hôm nay là phrasal verb với Get. Cùng nhau học nào!!

1.Một số phrasal verb thông dụng với Get

Một số phrasal verb thông dụng :

1.1 Phrasal verb: Get at somebody (v): phê bình ai đó

Ví dụ: The boss keeps getting at his secretary. (sếp luôn phê bình thư kí của ông ta. )

I really hate the feeling of someone getting at me. ( tôi rất ghét cảm giác bị người khác phê bình).

1.2 Get back to somebody (v): gọi lại cho ai đó

ví dụ : “sorry, the director is busy right now. He said that he would get back to you later”: “xin lỗi, giám đốc hiện tại đang bận, ông ấy nói sẽ gọi lại cho anh sau”

He has gone out for more than 3 hours and I don’t make sure that he would get back at night. If he’s home, I will tell him to get back to you. (Anh ấy đi ra ngoài hơn 3 tiếng đồng hồ rồi và tôi cũng không chắc là anh ta sẽ về tối nay. Nếu anh ta về tôi sẽ bảo anh ấy gọi lại ngay.)

1.3 Get by (v): xoay sở để kiếm sống

Ví dụ: It is amazing that he can get by on such a small salary: rất tuyệt vời khi anh ấy có thể xoay sở sống với mức lương thấp như vậy.

He’s serving food at the restaurant as a part time job to get by . (Anh ta làm phục vụ ở nhà hàng như một công việc bán thời gian để kiếm sống.)

1.4 Phrasal verb :Get down to something (v): bắt tay vào làm việc

Ví dụ: I must get down to writing my dissertation (tôi phải bắt tay vào viết bài luận tốt nghiệp của tôi)

Take out your homework! You must get down to complete it before midnight. (Mở bài tập của con ra, con phải bắt tay vào hoàn thành nó trước nửa đêm .)

1.5 Get into something (v): trở nên yêu thích gì đó

Ví dụ : I am really getting into classical music these days. (dạo gần đây tôi đã trở nên yêu thích âm nhạc cổ điển)

When she plays the piano , I get deeply into it . (Khi cô ấy chơi piano , tôi hoàn toàn đắm chìm vào nó)

1.6 Get on (v): tiến bộ

Ví dụ : The girl is getting on very well with her dieting: (cô ấy đang tiến bộ vượt bậc trong chế độ ăn kiêng của cô ấy )

That old man is getting on with studying the language that is not his mother tongue. (Người đàn ông lớn tuổi đó đang có tiến bộ trong việc học ngôn ngữ không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của mình).

1.7 Get on with somebody (v): hòa hợp, hòa đồng với ai đó

Ví dụ: Tommy gets on really well with his stepbrother.( Tommy rất hòa hợp với anh trai kế của anh ấy )

Anna is getting on well with her boss, I think she’s gonna be promoted. (Anna đang có mối quan hệ rất tốt với sếp của mình, tôi nghĩ cô ấy sẽ sớm được thăng chức thôi.)

1.8 Get along well with (v) : Hòa hợp , có mối quan hệ tốt với ai đó.

Ví dụ: Tommy gets along really well with his stepbrother. ( Tommy rất hòa hợp với anh trai kế của anh ấy )

Anna is getting along well with her boss, I think she’s gonna be promoted. (Anna đang có mối quan hệ rất tốt với sếp của mình, tôi nghĩ cô ấy sẽ sớm được thăng chức thôi.)

1.9 Phrasal verb: Get on for (v): xấp xỉ, gần đến

ví dụ : My grand father is getting on for one hundred years old. (ông tôi sắp sửa hưởng thọ một trăm tuổi. )

My mom is getting on her fifties. (Mẹ tôi đang xấp xỉ độ tuổi 50 )

2. Bài tập củng cố:

Dưới đây mình sẽ cung cấp một số bài tập phrasal verb thông dụng với Get cho các bạn cùng nhau củng cố lại kiến thức nè:

__________ his fifties, He just want to retire.

I see you _______ with what I taught, keep going on.

I must _________ writing my dissertation.

The scientists are going to _________ carrying out this experiment.

What do you do to _______?– I’m a waitress in the cafeteria.

When you are free, ________ to me!

I’m really _____ this song, it’s so beautiful.

Related Posts

Nhập bình luận