Phrasal verb với Take : Mỗi ngày một chủ điểm phrasal verb.

Phrasal verb đối với mọi học sinh như một nỗi ám ảnh cả quãng thời gian đi học. Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn một chủ đề phrasal verb với từ take. Hãy cùng theo chân mình tìm hiểu nào!

1.Khái niệm phrasal verb

Là những từ có sự kết hợp giữa 2 hoặc 3 từ với nhau từ các loại cấu trúc ngữ pháp khác nhau: có thể bao gồm một động từ hoặc từ nhỏ hay giới từ tạo thành một từ mới có nghĩa khác từ hợp thành.

Những phrasal verb muôn hình muôn nghĩa, muốn nắm được thì phải học có chọn lọc. Hãy cùng tìm hiểu một số phrasal verb thông dụng.

2.Một số phrasal verb với take

Một số phrasal verb với take thông dụng

Take sth apart : tách cái gì đó ra thành nhiều phần nhỏ.

Ví dụ :

I’ll take the computer apart to check what’s wrong with it. (Tôi sẽ tháo máy tính ra để xem xem nó bị lỗi gì )

Take sth away: Lấy cái gì đó đi, đem cái gì đó đi mất,…

Ví dụ:

All of the money was taken away last night . (Tiền bị lấy mất đi hết tối hôm qua rồi ).

That women has already taken the wallet away. (Người phụ nữ đó đã vừa lấy cái ví tiền đi rồi)

Take through : Giải thích, lí giải

Ví dụ :You guys please keep silent! I will take through these information. (Mọi người giữ trật tự, tôi sẽ giải thích những thông tin này

Take sb in: Lừa gạt ai đó (= deceive )

Ví dụ:

Don’t believe his sweet words, they nearly took you in. (Đừng tin lời ngon ngọt của hắn ta, mấy lời đó mém tí nữa đã lừa được mày rồi.)

Don’t take her in ! (Đừng có lừa cô ấy)

Take sth back: Lấy lại cái gì đó

Ví dụ:

I need to take my account back. (Tôi cần phải lấy lại tài khoản của tôi)

Can I take all the words back? I honestly didn’t mean that. (Tôi có thể rút lại hết lời nói không? Tôi thật lòng không có ý đó .)

Take sb aback: làm ai đó bất ngờ, sốc.

ví dụ:

That she went without a word takes me aback. ( việc mà cô ấy bỏ đi mà không nói một lời nào khiến tôi rất sốc.)

Don’t take your father aback since you already have had girlfriend. (Đừng để ba mày sốc vì mày có bạn gái)

Take after sb: giống với ai đó trong gia đình.

Ví dụ :

He takes after his grandfather in playing guitar. (Anh ta chơi guitar trông rất giống ông của mình)

The more she grows up, the more she takes after her mom. ( Càng lớn cô ấy càng giống mẹ).

Take sb for sth : Xem ai đó như …

Ví dụ :

Don’t take me for a fool, it’s so offensive. (Đừng có xem tôi là thằng ngốc, xúc phạm quá rồi đấy).

Take to : Học được, bắt nhịp được ,thích nghi, làm quen với (=adapt to)

Ví dụ :

She is taking to the teacher’s speed . (cô ấy đang làm quen được với tốc độ của giáo viên rồi).

Take off: Cất cạnh, thăng tiến

Ví dụ:

We need to by something to drink before the plane takes off in 2 more hours. (Chúng ta cần mua gì đó để uống trước khi máy bay cất cánh trong hai giờ tới

You are taken off because of your hard work. (bạn được thăng chức vì sự chăm chỉ của mình)

Take sth over: Thừa kế, thừa hưởng lại ,chiếm đoạt, kiểm soát, …

Ví dụ : He wants to take over company after his dad pass away. (Anh ta muốn được thừa hưởng quyền cai quản công ti sau khi cha của mình mất đi.)

The enemy has taken over the entire city. (Kẻ thù đã kiểm soát được thành phố rồi)

Ngoài ra còn có một số cụm phrasal verb thông dụng khác

Take down: hạ thấp đồ xuống nhưng khong cởi ra

Ví dụ:

The doctor asked me to take my pants down to check my wounds. (Bác sĩ bảo tôi kéo quần xuống để kiếm tra vết thương của tôi.

Take sth off: Cởi ra (Quần áo)

Ví dụ : Take the shirt off to avoid having cold since you get wet for such long time . ( Cởi áo ra đi để tránh bị cảm vì mày đã ươt mưa cả buổi rồi.)

Related Posts

Nhập bình luận