Chủ đề từ vựng hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu đó là từ vựng về môn học chuyên ngành Địa Lý học và Khoa học môi trường . Nếu bạn đang tìm hiểu về những ngành này thì hãy cùng mình tham khảo qua những từ ngừ chuyên môn của môn học này trong tiếng Trung Quốc nhé!
1.Từ ngữ chuyên ngành Địa lý học trong tiếng Trung Quốc
Địa lý học : 地 理 学 /dìlǐ xué/
Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý : 地 图 学 与 地 理 信 息 系 统 /dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng/
Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch: 旅 游 地 理 与 旅 游 规 划 / lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà /
Địa lý nhân văn: 人 文 地 理 学 /rénwén dìlǐ xué/
Địa lý tự nhiên: 自 然 地 理 学 /zìrán dìlǐ xué/
Khoa học biển – ven biển: 海 岸 海 洋 科 学 /hǎi’àn hǎiyáng kēxué/
Khoa học khí quyển : 大 气 科 学 /dàqì kēxué/
Quy hoạch đất đai: 土 地 利 用 与 规 划 /tǔdì lìyòng yǔ guīhuà/
Quy hoạch khu vực và thành phố : 城 市 与 区 域 规 划 /chéngshì yǔ qūyù guīhuà/
Viễn thám tài nguyên môi trường: 资 源 环 境 遥 感 /zīyuán huánjìng yáogǎn/
Khí tượng học : 气 象 学 /qìxiàng xué/
Cấu tạo địa chất học: 构 造 地 质 学 /gòuzào dìzhí xué/
Cổ sinh vật học và địa tầng học: 古 生 物 学 与 地 层 学 /gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué/
Địa chất đệ tứ : 第 四 纪 地 质 学 /dì sì jì dìzhí xué/
Địa chất hải dương : 海 洋 地 质 /hǎiyáng dì zhì/
Địa chất học : 地 质 学 /dìzhí xué/
Địa chất năng lượng: 能 源 地 质 学 /néngyuán dìzhí xué/
Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu :气 候 系 统 与 气 候 变 化 /qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà/
Hóa học địa cầu : 地 球 化 学 /dìqiú huàxué/
Hóa học hải dương & địa cầu: 海 洋 地 球 化 学 /hǎiyáng dìqiú huàxué/
Khoa học hải dương : 海 洋 科 学 /hǎiyáng kēxué/
Khoa học nước ngầm : 地 下 水 科 学 /dìxiàshuǐ kēxué/
Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học : 矿 物 学、岩 石 学 、矿 床 学 /kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué /
Tin tức địa chất học: 地 质 信 息 学 /dìzhí xìnxī xué/
Vật lý học chất rắn trái đất : 固 体 地 球 物 理 学 /gùtǐ dìqiú wùlǐ xué/
Vật lý học địa cầu : 地 球 物 理 学 /dìqiú wùlǐ xué/
Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển: 大 气 物 理 学 与 大 气 环 境 /dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng/
2. Môn học chuyên ngành khoa học môi trường
Khoa học môi trường : 环 境 科 学 huánjìng kēxué
An toàn môi trường với sức khỏe: 环 境 安 全 与 健 康 / huánjìng ānquán yǔ jiànkāng/
Khoa học và kĩ thuật môi trường: 环 境 科 学 与 工 程 /huánjìng kēxué yǔ gōngchéng /
Kỹ thuật địa chất : 地 质 工 程 /dìzhí gōngchéng/
Kỹ thuật môi trường: 环 境 工 程 /huánjìng gōngchéng/
Kỹ thuật vật liệu môi trường: 环 境 材 料 工 程 /huánjìng cáiliào gōngchéng/
Quy hoạch và quản lý môi trường : 环 境 规 划 与 管 理 / huánjìng guīhuà yù guǎnlǐ /
Tài nguyên và kỹ thuật địa chất: 地 质 资 源 与 地 质 工 程 /dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéng/
Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin :地 球 探 测 与 信 息 技 术 /dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshù/
Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản: 矿 产 普 查 与 勘 探 /kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntàn/
Related Posts
Các hình thức trùng điệp tính từ thường gặp trong tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát Chuột yêu gạo (老鼠愛大米)