Chào mừng các bạn đến với chuyên mục học tiếng Trung Quốc. Chúng ta hôm nay sẽ cùng nhau tìm hiểu qua những từ vựng chuyên Kiến trúc và Kỹ thuật trong tiếng Trung Quốc. Hãy cùng mình tìm hiểu tên gọi tiếng Trung của những môn chuyên ngành này .Hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp các bạn yêu thích tiếng Trung hơn nhé!
1. Những từ ngữ môn chuyên ngành Kiến trúc
Những từ vựng tổng hợp dưới đây là những từ thuộc chuyên ngành kiến trúc. Mời các bạn cùng theo dõi nhé!
Kiến trúc: 建 筑 学 /jiànzhú xué/
Đo quang và viễn thám: 摄 影 测 量 与 遥 感 /shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎn/
Khoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ: 测 绘 科 学 与 工 程 /cèhuì kēxué yǔ gōngchéng/
Kỹ thuật thủy lợi : 水 利 工 程 /shuǐlì gōngchéng/
Lịch sử kiến trúc và lý luận: 建 筑 历 史 与 理 论 /jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn/
Tài nguyên nước và thủy văn: 水 文 学 及 水 资 源 /shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuán/
Thiết kế kiến trúc và lý luận: 建 筑 设 计 及 其 理 论 /jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn/
Thiết kế với quy hoạch thành phố : 城 市 规 划 与 设 计/ chéngshì guīhuà yǔ shèjì/
2. Những từ ngữ môn chuyên ngành Kỹ thuật
Dưới đây là những từ vựng thuộc chuyên ngành Kỹ thuật.
Vật liệu học : 材 料 学 /cáiliào xué /
Điện từ trường và công nghệ vi sóng: 电 磁 场 与 微 波 技 术 /diàncíchǎng yǔ wéibō jìshù/
Điện tử vật lý: 物 理 电 子 学 /wùlǐ diànzǐ xué /
Hệ thống công trình: 系 统 工 程 /xìtǒng gōngchéng/
Hệ thống mạch điện: 电 路 与 系 统 /diànlù yǔ xìtǒng/
Hệ thống thông tin và truyền thông: 通 信 与 信 息 系 统 /tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒng/
Khoa học và công nghệ điện tử: 电 子 科 学 与 技 术 /diànzǐ kēxué yǔ jìshù/
Khoa học và kĩ thuật tính toán: 计 算 机 科 学 与 技 术 /jìsuànjī kēxué yǔ jìshù/
Kĩ thuật thông tin và truyền thông: 信 息 与 通 讯 工 程 /xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéng/
Kĩ thuật ứng dụng phần mềm: 应 用 软 件 工 程 /yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéng/
Kỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý: 动 力 工 程 及 工 程 热 物 理 /dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐ/
Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh: 制 冷 及 低 温 工 程 /zhìlěng jí dīwēn gōngchéng/
Lý luận và phần mềm tính toán: 计 算 机 软 件 与 理 论 /jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùn/
Ứng dụng kĩ thuật tính toán : 计 算 机 应 用 技 术 /jìsuànjī yìngyòng jìshù/
Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn: 微 电 子 学 与 固 体 电 子 学 /wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xué/
Xử lý thông tin và tín hiệu : 信 号 与 信 息 处 理 /xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐ/
Related Posts
Học tiếng Trung qua bài hát Chuột yêu gạo (老鼠愛大米)
Phân biệt các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Trung