Ở những lần trước trong series 20 cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Trung Quốc thông dụng. Chúng ta đã cùng nhau trải qua rất nhiều kết cấu câu thông dụng Trung Quốc . Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nốt 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung được sử dụng rộng rãi còn lại nhé .
1. 10 cấu trúc ngữ pháp câu thông dụng đầu tiên
Cấu trúc : Thật là/ quả thực…简直(jiǎn zhí)…
Ví dụ:我的进步简直就是一个奇迹 /Wǒ de jìnbù jiǎnzhí jiùshì yīgè qíjī/
Dịch : Sự tiến bộ của tôi quả thực là một kì tích
Cấu trúc : Giống nhau/ như nhau/ đều là…同样(tóng yàng)
Ví dụ:他们都产生同样的想法 /Tāmen dōu chǎnshēng tóngyàng de xiǎngfǎ/
Dịch : Tất cả họ đều có chung một ý tưởng như nhau.
Cấu trúc : Thật là rất/quả thật rất/quả là rất… 真的很 /zhēn de hěn/…
Ví dụ:因为我认为他真的很想要秘密握手. /Yīnwèi wǒ rènwéi tā zhēn de hěn xiǎng yào mìmì wòshǒu/
Dịch : Bởi vì tôi cho rằng anh ta muốn một cái bắt tay bí mật.
Cấu trúc : Đặc biệt/ hết sức/ vô cùng…格外 /gé wài/分外 /fèn wài/…
Ví dụ:我今天感到格外(分外)不乐. /Wǒ jīntiān gǎndào géwài (fèn wài) bù lè/
Dịch : Hôm nay tôi cảm thấy vô cùng không được vui lắm.
Cấu trúc : Thực sự/ thực ra/ quả thực…实在是 /shí zài shì/…
Ví dụ:这样拖延,实在是讨厌 /Zhèyàng tuōyán, shízài shì tǎoyàn/
Dịch : Cứ trì trệ kéo dài như vậy thật sự rất bực bội.
Cấu trúc : Kết quả/rút cuộc/cuối cùng…究竟(jiū jìng)
Ví dụ:我不敢说他究竟哪一天去. /Wǒ bù gǎn shuō tā jiùjìng nǎ yītiān qù/
Dịch : Tôi không dám nói anh ta cuối cùng ngày nào sẽ đi.
Cấu trúc : Căn bản/ hoàn toàn/ triệt để/ gốc rễ/tận gốc… 根 本(gēn běn)…
Ví dụ:别在那儿痴人说梦了,你根本办不到. /Bié zài nà’r chīrénshuōmèngle, nǐ gēnběn bàn bù dào./
Dịch : Đừng có ở đó mà mơ mộng nữa , mày căn bản là không làm nổi đâu.
Cấu trúc : Thế là, thế nên …于是(yú shì)…
Ví dụ:我很喜欢这件衣服,于是就买下来了/Wǒ hěn xǐhuān zhè jiàn yīfú, yúshì jiù mǎi xiàláile/
Dịch : Tôi rất thích bộ đồ này nên tôi liền mua nó .
Cấu trúc: Có chút/hơi/một chút/một ít…有点儿 /yǒu diǎnr/ 一点儿 /yī diǎnr/
Ví dụ:这件衣服有点儿长。/Zhè jiàn yīfú yǒudiǎn er zhǎng./
Dịch : Bộ đồ này có chút dài .
Cấu trúc : Đến nỗi/còn như/còn về/cho đến/ngay cả/cả đến… – 至 于(zhì yú)/以 至于(yǐ zhì yú)…
Ví dụ:天气如此之好,以至于我们全年都能游泳./Tiānqì rúcǐ zhī hǎo, yǐ zhìyú wǒmen quán nián dōu néng yóuyǒng/
Dịch : Thời tiết cứ tốt như thế thì đến bơi cả năm cũng được nữa.
2. 10 cấu trúc cuối trong mẫu câu thông dụng
Cấu trúc : Mẫu câu – Sắp… rồi – 要(yào)…了(le)
Ví dụ:妈妈要回家了。/Māmā yào huí jiāle/.
Dịch : Mẹ sắp về rồi.
Cấu trúc : Mẫu câu – Đang… 正在(zhèng zài)…呢(ne)
Ví dụ:他正在给朋友打电话呢/Tā zhèngzài gěi péngyǒu dǎ diànhuà ne/
Dịch : Anh ta đang gọi điện thoại cho bạn.
Cấu trúc : Đã/qua/rồi…已经(yǐ jīng)/过(gùo)…
Ví dụ:他已经学过三年汉语。/Tā yǐjīng xuéguò sān nián hànyǔ/
Dịch : Anh ta đã từng học qua tiếng Trung 3 năm.
Cấu trúc: 着(zhe)- vừa … vừa …
Ví dụ:他笑着说。/Tā xiàozhe shuō./
Dịch Anh ta vừa cười vừa nói.
Cấu trúc : Vừa không… cũng không – 既不(jì bù) …… 也不(yě bù)”
Ví dụ:你既不学画画,也不学书法 /Nǐ jì bù xué huà huà, yě bù xué shūfǎ/
Dịch : Bạn vừa không học vẽ cũng không học thư pháp.
Cấu trúc : Mẫu câu – khi…- 当(dāng)…的 时 候(de shí hou)
Ví dụ: 当我在他家的时候,他对我很好。/Dāng wǒ zài tā jiā de shíhòu, tā duì wǒ hěn hǎo./
Dịch : Lúc tôi ở nhà anh ta , anh ta đối xử với tôi rất tốt.
Cấu trúc : Làm thế nào? – …怎 么办(zěn me bàn)?
Ví dụ:这种手续怎么办?/Zhè zhǒng shǒuxù zěnme bàn?/
Dịch : Loại thủ tục này làm như thế nào?
Cấu trúc : Tại Vì sao? – 为什 么(wèi shén me)…
Ví dụ:你为什么不爱我?/Nǐ wèishéme bù ài wǒ?/
Dịch : Tại sao em không yêu tôi?
Cấu trúc : Nhìn qua/Từ … mà nói – 从(cóng) … 来看(lái kàn)/ 来说(lái shuō)
Ví dụ:从这件事来说,他是一个很好的人。/Cóng zhè jiàn shì lái shuō, tā shì yīgè hěn hǎo de rén/
Dịch : Từ vấn đề này mà nói, anh ta là một người rất tốt.
Cấu trúc : Hầu như/ gần như/ suýt nữa/ tí nữa…几乎(jī hū)
Ví dụ:几乎所有的灯火已经熄灭. /Jīhū suǒyǒu de dēnghuǒ yǐjīng xímiè/
Dịch : Hầu như tất cả đèn đóm đều tắt cả rồi.
Related Posts
Tại sao cần học tiếng Trung Quốc?
Phân biệt 又 và 再