20 Cấu trúc ngữ pháp câu tiếng Trung thông dụng (P3)

Chào mừng các bạn quay lại với chuyên mục ngữ pháp tiếng Trung. Ngày hôm nay mình sẽ đem đến cho các bạn 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung tiếp nối phần trước của chủ đề ngữ pháp tiếng Hoa của chúng ta. Nào , hãy cũng mình khám phá nào.

1.10 cấu trúc câu tiếng Trung thông dụng đầu tiên có ví dụ và dịch nghĩa

Cấu trúc : Với … không như nhau – 跟(gēn)…不一样(bù yí yàng)

Ví dụ:我 的 朋 友 跟 你 的 不 一 样 /Wǒ de péngyǒu gēn nǐ de bù yīyàng/

Dịch: Bạn của tôi với bạn của cậu không giống nhau.

Cấu trúc : Giống…như thế này – 像 (xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)

Ví dụ: 像 这 么 好 的 姑 娘 不 好 找。/xiàng zhè me hǎo de gū niàng bù hǎo zhǎo/

Dịch: Cô gái tốt như thế này không dễ gì tìm được đâu.

Cấu trúc : Nghe nói, được biết, tương truyền…听说(tīng shuō)/据说(jù shuō)/传说(chuán shuō)

Ví dụ:听 说 你 只 把 我 当 朋 友 /Tīng shuō nǐ zhǐ bǎ wǒ dāng péngyǒu/

Dịch: Nghe nói em chỉ xem anh là bạn bè.

据 说 他 精 通 好 几 门 外 语 /Jùshuō tā jīngtōng hǎojǐ mén wàiyǔ/

Dịch : Nghe nói là anh ta thông thạo vài ngoại ngữ.

传 说 那 个 白 人 军 官 是 个 瑞 典 人。/Chuánshuō nàgè báirén jūnguān shìgè ruìdiǎn rén./

Dịch: Nghe nói là vị sĩ quan da trắng đó là người Thụy Điển.

( Học những cấu trúc ngữ pháp thông dụng )

Cấu trúc : không có…không được -……- 没有…… – 非…不可

Ví dụ:正 是 因 为 这 种 无 可 奈 何 我 才 感 到 非 走 不 可. /Zhèng shì yīnwèi zhè zhǒng wúkěnàihé wǒ cái gǎndào fēi zǒu bùkě/

Dịch : Chính là vì cái vấn đề tiến thoái lưỡng nan này mà tôi không đi là không được.

Cấu trúc : Càng … càng… 越(yuè)…越(yuè)…

Ví dụ: 去 火 车 的 人 越 来 越 多 了。/Qù huǒchē de rén yuè lái yuè duōle/

Dịch: Người đi xe lửa ngày càng nhiều.

Cấu trúc: So với – 比(bǐ)

Ví dụ:他 比 我 长 得 很 高。/Tā bǐ wǒ zhǎng dé hěn gāo/

Dịch :Anh trông cao hơn tôi

Cấu trúc : Không bằng… – 不比(bù bǐ )…

Ví dụ:这本书不比那本书更贵。/Zhè běn shū bùbǐ nà běn shū gèng guì/

Dịch: Cuốn sách này không mắc bằng cuốn sách kia .

Cấu trúc: Có … có… – 有的(yǒu de)…有的(yǒu de)…

Ví dụ:服装店里没有什么衣服让我感兴趣,有的太长, 有的太短。

Cấu trúc : Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…

Ví dụ:玛 丽 为 了 可 以 去 中 国 学 习,她 瞒 父 母 办 各 种 手 续。/Mǎlì wèile kěyǐ qù zhōngguó xuéxí, tā mán le fùmǔ bàn gè zhǒng shǒuxù./

Dịch : Marry vì muốn có thể đi Trung Quốc du học , cô ấy đã giấu cha mẹ làm hết mọi thủ tục.

Cấu trúc : Một…cũng…- 一(yī) …也(yě)…

Ví dụ:他 一 瓶 啤 酒 也 没 喝。/tā yì píng pí jiǔ yě méi hē。/

Dịch : Anh ấy đến một chai bia cũng không uống.

2. 10 cấu trúc còn lại trong câu ngữ pháp tiếng Trung thông dụng

Cấu trúc : Đối với … Mà nói…对/对于(duì /duì yú)…来说/而言(lái shuō /ér yán)

Ví dụ:对 这 个 问 题 来 说,就 是 没 办 法。/Duì zhège wèntí lái shuō, jiùshì méi bànfǎ/

Dịch : Đối với vấn đề này mà nói thì hết cách giải quyết rồi.

Cấu trúc : Bị … Ảnh hướng – 受(shòu)…影响(yǐng xiǎng)

Ví dụ:她 父 母 的 心 情 受 的 学 习 成 绩 影 响 /Tā fùmǔ de xīnqíng shòu tā de xuéxí chéngjī yǐngxiǎng/

Dịch : Tâm trạng của cha mẹ cô ấy bị ảnh hưởng bởi thành tích học tập của cô ấy .

Cấu trúc : Theo/ lấy/ về … mà nói 就(jiù) / 拿(ná)…来说(lái shuō)

Ví dụ : 我 们 班 的 学 习 上 来 说,玛 丽 就 是 最 认 真 的 学 生。/Ná wǒmen bān de xuéxí shànglái shuō, mǎlì jiùshì zuì rènzhēn de xuéshēng./

Dịch : Lấy chuyện học hành của lớp chúng ta mà nói, Marry là học sinh siêng năng nhất.

Cấu trúc: Gọi … là… – 管(guǎn) A 叫(jiào) B

Ví dụ:人 们 管 继 承 巨 额 财 产 的 富 家 子 女 叫” 富 二 代”./Rénmen guǎn jìchéng jù’é cáichǎn de fùjiā zǐnǚ jiào”fù èr dài”/

Dịch : Người ta gọi những đứa con thừa kế khối tài sản khổng lồ của gia đình nhà giàu là “Phú nhị đại”.

Cấu trúc : Từ … đến… 从(cóng) … 到(dào) …

Ví dụ:从 家 里 到 学 校 需 要 两 个小 时 /Cóng jiā dào xuéxiào yào huā liǎng gè xiǎoshí/

Dịch : Từ nhà đến trường học phải tốn hai tiếng đồng hồ.

Cấu trúc : Đáng/Cần/ Nên… 值得一(zhí dé yī)…

Ví dụ:这 是 个 很 大 的 赌 博,但 值 得 一 试。/Zhè shìgè hěn dà de dǔbó, dàn zhídé yī shì./

Dịch : Đây là canh bạc lớn nên thử một lần.

Cấu trúc : Nói gì/Nói thế nào cũng…/说什么也 (shuō shén me yě)

Ví dụ:我 决 定 了,你 说 什 么 我 也 不 会 回 家。/Wǒ juédìngle, nǐ shuō shénme wǒ yě bù huì huí jiā./

Dịch : Tôi quyết định rồi, bạn có nói thể nào tôi cũng không quay về nhà.

Cấu trúc : Không trách/ Chả trách/Thảo nào…/怪不得(guài bù dé)…

Ví dụ:你 总 是 为 她 着 想 怪 不 得 她 会 这 样 /Nǐ zǒng shì wèi tā zhuóxiǎng guàibùdé tā huì zhèyàng/

Dịch :Bạn lúc nào cũng nghĩ cho cô ấy hỏi sao cô ta không như thế chứ.

Cấu trúc : Từ trước tới nay không/ chưa… 从来没(cóng lái méi) / (bù)

Ví dụ:我 从 来 没 经 过 所 谓 辛 苦 的 滋 味。/Wǒ cónglái méi jīngguò suǒwèi xīnkǔ de zīwèi/

Dịch: Tôi từ trước đến giờ chưa từng nếm trải cái gọi là cảm giác cực khổ.

Related Posts

Nhập bình luận