Một số lượng từ phổ biến trong tiếng Trung

Một số lượng từ phổ biến trong tiếng Trung

Để đong đếm hay cân đo một đồ vật phải cần có một giá trị xác định. Cũng giống như trong tiếng Việt, mọi danh từ đều kèm theo một lượng từ đặc trưng cho danh từ đó. Trong tiếng Trung có một số lượng từ phổ biến. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Cấu trúc chung : số lượng + lượng từ + danh từ

1. Lượng từ phổ biến nhất trong tiếng Trung : 个

1.1 Dùng cho người, bộ phận cơ thể

一个人  : 1 người

两个弟弟 :  2 đứa em trai

三个帅哥 :  3 chàng đẹp trai

一个 鼻 子 : 1 cái mũi

一个舌头  : 1 cái lưỡi

1.2 Dùng cho trái cây

一个橙子: một trái cam

一个柿子 : một trái hồng

一个梨  : một trái lê

一个西瓜   : một  trái dưa hấu

1.3 Lượng từ dùng cho sông hồ

一个湖   : 1 cái hồ

一个海   :  1 vùng biển

1.4  Lượng từ dùng cho ngày tháng

三个月  : ba tháng

一个星期  :  1 tuần

Lưu ý : đối với năm thì không có lượng từ

Ví dụ : chỉ nói 两 年  chứ không nói 两个年.

1.5 Lượng từ dùng cho món ăn, đồ vật

一 个 包 子  : một cái bánh bao

一 个 面 包  : một cái bánh mỳ

一 个 馒 头  :  một cái bánh bao chay

一 个 手 机   : 1 cái điện thoại di động

2. lượng từ chỉ vật chứa đựng đồ ăn

2.1 Đồ ăn được đựng bằng đĩa

一盘饺子  : Một dĩa bánh chẻo

一盘面条 : một đĩa mỳ sợi

一盘 包子: một đĩa bánh bao

2.2 đồ ăn được đựng bằng tô , bát

一 碗 米饭 : một tô cơm trắng

三 碗 面 条 : một tô mì sợi

3.Lượng từ trong tiếng Trung chỉ đồ vật

3.1 Lượng từ của kính

一 副 眼 镜 : một cặp kính

3.2 Lượng từ của tòa nhà , công ti , khách sạn.

一 家 公 司 :  Một cái công ti

一 家 旅 馆  : Một cái khách sạn

3.3 Lượng từ chỉ cái  hộp

一 盒 磁 带  : một cái hộp casset

3.4 Lượng từ cây bút

一支笔  :  một cây bút

3.5Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật mỏng, bề mặt phẳng :张

Dịch nghĩa là trang, tờ, miếng, tấm

一 张 地 图  : một tấm bản đồ

一 张 画  : một bức tranh

一 张 板: một cái bảng

一 张 床 : một chiếc giường

一 张 纸    một tờ giấy

3.6 Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho vật có độ dài 条

Dùng cho sông ngòi, đường xá:

Có thể dịch nghĩa là con

一 条 河  : một con sông

一 条 街 : Một con đường

Dùng cho các vật có hình dạng dài:

一 条 腿  : một cái chân

一 条 香 烟  : một điếu thuốc lá

3.7 Lượng từ tiếng Trung dùng cho đồ vật gồm nhiều phần ráp lại: 份

Dùng cho đồ vật gồm nhiều phần ráp lại

一 份 饭 : một phần cơm ( bao gồm cơm và đồ ăn

一份 礼 物 : một phần quà (gồm phần hộp và phần quà)

一 份 报 纸 một tờ báo ( gồm tiêu đề,trang bìa, trang giữa, trang cuối)

一 份 杂 志  một cuốn tạp chí ( tương tự tờ báo)

3.8 Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật có tay cầm : 把 Bǎ

Dùng cho những đồ vật có cán, tay cầm. có thể dịch là cái, chiếc .

一把茶壶 : một ấm trà

一把扇子 : một chiếc quạt

一 把 椅 子:  một cái ghế

3.9 Lượng từ tiếng Trung dùng cho máy móc, xe : 部

có thể dịch nghĩa:bộ, cỗ , chiếc

一 部 词 典  : một cuốn  từ điển

一 部 电 影  : một bộ phim

一 部 机 器  : một cái máy

3.10 Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho quần áo, sự việc…: 件 /Jiàn/

có thể dịch nghĩa: sự, chiếc

一 件 羽 绒 服 : một cái áo khoác lông

一 件 古 事 :  một sự cố , vấn đề

一 件 事:  một sự việc

3.11 Dùng cho bức, miếng 幅

Có thể dịch nghĩa là miếng , bức (tranh)

一 幅 画  : Một bức tranh

4. Lượng từ tiếng Trung dùng cho con vật

4.1  Chỉ những thứ đi thành cặp: 只

两 只 鸟 : Hai con chim

三 只 老 虎 : Ba con hổ

4.2 Dùng cho gia súc như bò, cừu:

có thể dịch nghĩa là con

一头牛  : một con bò

一 头 绵 羊: một con cừu

Related Posts

Nhập bình luận