Học từ vựng tiếng Trung theo chủ điểm: Nghề nghiệp

Học ngoại ngữ theo chủ đề chính là cách học khoa học giúp chúng ta có thể nhóm những từ vựng có liên quan đến nhau thành 1 cụm. Đây là cách học không chỉ giúp chúng ta nạp được thêm nhiều từ mà còn giúp chúng ta nhớ lâu hơn, học từ mới hệ thống hơn.

Chủ đề từ vựng của hôm nay là chủ đề về nghề nghiệp. Đây là một chủ đề giao tiếp rất phổ biến .Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

1. Một số câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến nghề nghiệp.

你 做 什 么 工 作? Nǐ zuò shénme gōngzuò? :Bạn làm nghề gì vậy?

你 的 工 作 是 什 么?Nǐ de gōngzuò shì shénme? :Công việc của bạn là gì?

có thể trả lời là :

我 是 (Wǒ shì)。。。:Tôi làm + nghề nghiệp.

我 当 (Wǒ dāng)。。。:Tôi làm + nghề nghiệp.

ví dụ: 你 做 什 么 工 作 ?/ 你 的 工 作 是 什 么?– 我 是 翻 译 员 / 我 当 翻 译。(Nǐ zuò shénme gōngzuò?/ Nǐ de gōngzuò shì shénme?– Wǒ shì fānyì yuán/ wǒ dāng fānyì): Công việc của bạn là gì vậy? — Tôi làm phiên dịch viên.

你 在 哪 儿 工 作?– 我 在 天 明 公 司 工 作 ? Nǐ zài nǎ’er gōngzuò?– Wǒ zài TiānMíng gōngsī gōngzuò : Bạn làm việc ở đâu?- Tôi làm việc ở công ty Thiên Minh.

我 没 工 作,我 还 是 大 学 的 学 生。Wǒ méi gōngzuò, wǒ háishì dàxué de xuéshēng. Tôi chưa có đi làm, tôi còn là sinh viên đại học.

他 不 工 作, 他 休 了 。Tā bù gōngzuò, tā xiūle.: Ông ta hong có đi làm , ổng nghĩ hưu rồi.

2. Một số nghề nghiệp thường hay được nhắc trong giao tiếp thường ngày

Dưới đây là một số nghề nghiệp trong tiếng Trung được mình thống kê lại theo ký tự Alphabet:

2.1 Nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ B

Bác sĩ :大 夫、医 生   (dàifū, yīshēng).                 
Bác sĩ ngoại khoa: 外 科 大 夫   (wàikē dàifū ).                 
Bác sĩ mắt :眼 科 大 夫  (yǎnkē dàifū).
Bác sĩ khám nhi:儿 科 大 夫 (érkē dàifū)   .                     
Bác sĩ nội khoa :内 科 大 夫  (nèikē dàifū).

Bảo vệ: 保 安 (Bǎo’ān).      

 2.2 Nghề nghiệp trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ C


Ca sĩ :歌 手  (gēshǒu).        
Công an, cảnh sát: 警 察  (jǐngchá ).
Công nhân :工 人 (gōngrén) .

2.3 Nghề nghiệp trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ D

Diễn viên: 演 员  ( yǎnyuán )   .

Đầu bếp: 厨 师 (chúshī ).

Đầu bếp: 厨 师 (chúshī ).
Đạo diễn:导 演 (dǎoyǎn )

2.4 Nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ G


Giám đốc: 经 理   (jīnglǐ ).                          
Giảng viên (đh) :教 授(jiàoshòu).
Giáo viên: 老 师   (lǎoshī ).

2.5 Ngành nghề bắt đầu bằng chữ H


Hiệu Trưởng :校 长  (xiàozhǎng).
Họa Sỹ: 画 家( huàjiā ).
Học sinh,sinh viên:学 生 (xuéshēng).
Hướng dẫn viên du lịch:导 游 (dǎoyóu) .   

              

2.6 Nghề bằng đầu bằng chữ K


Kế toán: 会计(kuàijì).
Kiến trúc sư: 建 筑 师 (jiànzhúshī ).
Kỹ sư công trình:工 程 师 (gōngchéngshī ).

2.7 Ngành nghề chữ L


Luật sư : 律 师 (lǜshī).
.

2.8 Ngành nghề trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ N


Người dẫn chương trình,MC: 主 持 人 (zhǔchírén).
Người trông trẻ, bảo mẫu: 保 姆 (bǎomǔ).
Người mẫu , model: 模 特(mótè).
Người phiên dịch, phiên dịch viên:翻 译 员/翻 译 者 fānyìyuán/fānyìzhě.
Nhân viên phục vụ: 服 务 员 (fúwùyuán).
Nhà báo:记 者 (jìzhě).
Người kinh doanh buôn bán , thương gia: 商人、商家(shāngrén, shāngjiā) .
Nhà Khoa học: 科 学 家 (kēxuéjiā ).
Nhà thơ, thi nhân :诗 人 (shīrén).
Nhà triết học, triết gia:哲 学 家 (zhéxuéjiā ).
Nhà văn: 作 家 (zuòjiā).
Nông dân: 农 民   (nóngmín)

2.9 Ngành nghề chữ P


Phi công :飞行员 (fēixíngyuán).

2.10 Ngành nghề chữ T


Tài xế: 司 机 (sījī) .
Thư kí:秘书( mìshū).
Thủy thủ:水手 (shuǐshǒu).
Thuyền trưởng: 船长   (chuánzhǎng ).
Tiếp tân:接 待 员  (jiēdàiyuán ).

Tiếp viên hàng không nữ: 空 中 小 姐 (kōngzhōng xiǎojiě ).

2.11 Nghề bắt đầu bằng chữ V


Vận động viên: 运 动 员( yùndòngyuán ).
Viên chức:职 员   (zhíyuán)

2.12 Nghề bắt đầu bằng chữ Y

Y tá: 护 士 (hùshì .

Related Posts

Nhập bình luận