Một đề tài từ vựng thông dụng cho các bạn học tiếng Anh tham khảo đó là chủ đề về nghề nghiệp trong tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ tổng hợp tất cả nghề nghiệp cho các bạn nhé ! Lấy giấy bút ra và take note thôi nào :)))))
1. Những câu đối thoại về nghề nghiệp
Để hỏi bạn làm gì , người ta thường sử dụng mẫu câu :
-What are you doing for a living ? ( Bạn làm gì để kiếm sống)
-What sort of work do you do?
-What is your job? (Công việc của bạn là gì?)
-What is your occupation? (Công việc của bạn là gì?)
Để trả lời các câu hỏi trên ta sẽ sử dụng một số câu trả lời về nghề nghiệp như sau:
-I’m doing …. for a living.
-I’m a/an+ job
-My job is/ my occupation is …
2. Gọi tên các nghề nghiệp trong tiếng Anh
2.1 Công việc bắt đầu bằng chữ cái A,B,C
2.1.1 Chữ A
Accountant: kế toán
Architect: Kiến trúc sư
Artist: Nghệ sĩ
Agent: Điệp vụ , điệp viên
Actuary: chuyên viên thống kê
Assistant : trợ lí
Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
Accountant: Thư kí
2.1.2 Chữ B
Bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng
Bank manager: người quản lý ngân hàng
Businessman: nam doanh nhân
Businesswoman: nữ doanh nhân
Butcher: Người bán thịt
Barber : thợ cắt tóc nam
Bartender: nhân viên pha chế bar
Blacksmith: thờ rèn
2.1.3 Chữ C
Clerk: Nhân viên bán hàng
Cashier: thu ngân
Carpenter: Thợ mộc
Conductor: Người chỉ huy, người điều khiển
Carer: người làm nghề chăm sóc người ốm
Counsellor: ủy viên hội đồng
Comedian : Diễn viên hài
2.2 Nghề nghiệp có chữ đầu tiên D, E,F
2.2.1 Nghề nghiệp có chữ D
Dentist: nha sĩ
Dental hygienist: chuyên viên vệ sinh răng
Doctor: bác sĩ
Database administrator: nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu
Driving instructor: giáo viên dạy tài xế
Driver : tài xế
Detective: thám tử
2.2.2 Chữ E
Engineer : Kiến trúc sư
Economist: nhà kinh tế học
Editor: biên tập viên
2.2.3 Chữ F
Fishmonger: người bán cá
Fisherman : Ngư dân
Flight attendance : tiếp viên hàng không
Firefighter : Lính cứu hỏa
Florist : Người trồng hoa
Factory worker: công nhân nhà máy
Farmer: nông dân
Film director: đạo diễn phim
2.3 Nghề nghiệp có chữ G, H ,I
2.3.1 Chữ G
Graphic designer: Thiết kế đồ họa
Gardener: người làm vườn
Glazier: thợ lắp kính
Groundsman: nhân viên trông xem sân bóng
2.3.2 Chữ H
Hotel manager: quản lý khách sạn
Hotel manager: điều hành khách sạn
Hotel porter: nhân viên khuân đồ tại khách sạn
2.2.3 Chữ I
Illustrator: thiết kế minh họa
Interior designer: Người thiết kế nội thất
Interpreter: phiên dịch viên
2.3 Những nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ L, M ,N
2.3.1 Chữ L
Lawyer : Luật sư
Lecturer: giảng viên
Landlord : chủ nhà trọ
2.3.2 Công việc có chữ M
Musician : Nghệ sĩ chơi nhạc cụ
Music teacher : Giáo viên thanh nhạc
Music composer : nhà soạn nhạc
Manager : Quản lí
Marketing director: giám đốc marketing
Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
Miner : Thợ đào mỏ
Model: Người mẫu
2.3.3 Nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ N
Nurse : Y tá
Nutritionist: Chuyên gia dinh dưỡng
2.4 Ngành nghề bắt đầu bằng chữ O, P, R
2.4.1 Chữ O
Office worker/ Officer : Nhân viên văn phòng
Optician : Bác sĩ khám mắt
2.4.2 Chữ P
Programmer: lập trình viên máy tính
Plumber : Thợ sửa ống nước
Pilot: Phi công
Philosopher: triết gia
Painter : Họa sĩ
Photographer: thợ ảnh
Playwright: nhà soạn kịch
Poet: nhà thơ
2.4.3 Chữ R
Receptionist: lễ tân
Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
2.5 Bắt đầu bằng chữ S,T,V
2.5.1 Công việc bắt đầu bằng chữ S
Singer: Ca sĩ
Scuptor: Thợ điêu khắc
Sailor: Thủy thủ
Scientist: Nhà khoa học
Saleclerk/Shopkeeper : người bán hàng
Secrectary : thư kí
Security officer : bảo an
2.5.2 Chữ T
Trainer: Huấn luyện viên
Truck driver: Tài xế xe tải
Tailor: thợ may
Teacher: giáo viên
Teacher assistant: Trợ giảng
Tour guide: Hướng dẫn viên du lịch
Tatooist : Thợ xăm
2.5.3 Chữ V
Vet/Vetartarian: Bác sĩ thú y
Vicar: Cha sứ
2.6 Chữ W,Z
2.6.1 Nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ W
Waiter/Waitress: Phục vụ
Writer: nhà văn
Welder : Thợ hàn
Weather forecaster: Người dẫn chương trình dự báo thời thời tiết
2.6.2 Nghề nghiệp có chữ Z
Zookeeper : Người trông sở thú
Related Posts
Thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh
Câu chẻ trong tiếng Anh : Cleft Sentence