Chủ đề hôm nay thật sự thú vị lắm đó ! Như các bạn đã biết hoặc có thể hỏng biết thì trong văn hóa Trung Quốc, họ sẽ thường không giữ nguyên tên gốc của một người nào đó ngoại quốc hoặc một tên nước ngoài. Họ đều sẽ chuyển ngữ lại dựa vào ý nghĩa của tên hoặc sử dụng các hán tự có phát âm gần giống với tên gốc để thay thế. Vì thế ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một số tên thương hiệu nổi tiếng được gọi như thế nào trong tiếng Trung Quốc nhé!! ^^
1. Các tên thương hiệu trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng chữ A
Amway 安利 /Ānlì /
Adidas 阿迪达斯 / Ādídásī/
Armani 阿玛尼 / Āmǎní/
Apple 苹果 /Píngguǒ/
2. Tên nhãn hiệu bắt đâu bằng chữ B, C,D
Blackberry 黑莓 /Hēiméi/
BMW 宝马 / Bǎomǎ/
Coca-Cola 可口可乐 / Kěkǒukělè/
Camenae 家美乐 /Jiā měi yuè/
Chanel 香奈儿 /Xiāngnài’er/
Chloé 克洛耶 /Kè luò yé/
Cartier 卡地亚 / Kǎdìyà /
Clarins 娇韵诗 /Jiāoyùnshī/
Clean & Clear 可伶可俐 /Kě líng kě lì/
Clear 清扬 /Qīng yáng/
Clinique 倩碧 /Qiànbì/
Calvin Klein 卡尔文克莱 / Kǎ’ěr wén kè lái/
Dolce & Gabbana 杜嘉班纳 /Dù jiā bān nà/
Dove 多芬 / Duō fēn/
Dior 迪奥 / Dí’ào/
3. Tên bắt đầu bằng chữ E,F,G,H
Estee Lauder 雅诗兰黛 /Yǎshīlándài/
Étude 爱丽 /Àilì /
Fendi 芬迪 /Fēn dí /
Ferrari 法拉利 /fǎlālì/
Guerlain 娇兰 Jiāolán
Gucci 古驰 / Gǔchí/
Hermes 爱马仕 / Àimǎshì/
Hazeline 夏士莲 /Xiàshìlián/
Heineken 喜力 / Xǐ lì/
HUAWEI 华为 /Huáwèi/
Hugo Boss 波士 /Bō shì/
4. Tên thương hiệu trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ J ,K, L
Johnson 强生 /Qiángshēng/
Kanebo 嘉娜宝 /Jiā nà bǎo/
Kenzo 高田贤三 /Gāotián xián sān/
Kose 高丝 /Gāosī/
L’oreal 欧莱雅 /Ōuláiyǎ/
Lancôme 兰蔻 /Lánkòu/
Laneige 兰芝 / Lánzhī/
Louis Vuitton 路易威登 /Lùyì wēi dēng/
Lux 力士 /Lìshì/
5.Tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ M,N,O
Maybeline 美宝莲 /Měibǎolián/
Mont Blanc 万宝龙 /Wànbǎolóng/
Moschino 莫斯基诺 /Mò sī jīnuò/
Mercedes 奔驰 / Bēnchí/
Microsoft 微软 /Wēiruǎn/
Motorola 摩托罗拉 /Mótuōluōlā/
Neutrogena 露得清 / Lùdéqīng/
Nike 耐克 /Nàikè/
Nivea 妮维雅 /Nīwéiyǎ/
Nokia 诺基亚 /Nuòjīyà/
Olay 玉兰油 /Yùlányóu/
OPPO 欧珀 /Ōu pò/
6. Tên bắt đầu bằng chữ P,R,S
Pantene 潘婷 /Pāntíng/
Pepsi 百事可乐 /Bǎishìkělè/
Pigeon 贝亲 /Bèiqīn/
Révlon 露华浓 /Lùhuánóng/
Reebok 锐步 / Ruì bù/
SONY 索尼 /Suǒní /
Salvatore Ferragamo 菲拉格慕 /Fēilāgémù/
SAMSUNG 三星 /Sānxīng/
Savon 莎芳 /Shā fāng/
Sephora 丝芙兰 /Sīfúlán/
Shiseido 资生堂 /Zīshēngtáng/
Sisley 希思黎 /Xīsīlí/
Sunplay 新碧 /Xīn bì/
Starbucks 星巴克 /Xīngbākè/
7. Nhãn hiệu có chữ V,X,Y
Valentino 华伦天奴 /Huálúntiānnú/
Versace 范思哲 /Fànsīzhé/
Vichy 薇姿 /Wēizī/
Xiaomi 小米 /Xiǎomĭ/
YSL (Yve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 /Yī fū shèng luólán/
Related Posts
Càng … càng … – 越 (yuè)… 越 (yuè) … : Ngữ Pháp tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Toán học – Vật lí học – Hóa học