Từ vựng tiếng Trung chủ điểm Trường học

Chủ đề học tiếng Trung hôm nay của chúng ta chính là đi tìm hiểu những từ vựng thuộc chủ điểm Trường học. Chúng ta sẽ tìm hiểu qua những dụng cụ học tập , môn học , … sẽ gọi tên như thế nào trong tiếng Trung Quốc. Chính vì thế chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu và ghi chép lại thôi nào.

1.Những từ vựng tiếng Trung chủ điểm Trường học: Từ vựng chỉ môn học trên trường

Dưới đây là danh sách những môn học thuộc chủ điểm Trường học trong từ vựng tiếng Trung. Mời các bạn cùng xem

  • Âm nhạc 音 乐 /yīnyuè /     
  • Đại số 代 数  /dàishù/
  • Địa lý 地 理  /dìlǐ/
  • Dịch 翻 译   /fānyì/
  • Đọc 阅 读   /yuèdú/
  • Giáo dục công dân 思 想 品 德 课    /sīxiǎng pǐndé kè/
  • Hình học 几 何 /jǐhé /
  • Hóa học化 学 /huàxué  /   
  • Khoa học tự nhiên 自 然 科 学 /Zìrán kēxué
  • Khoa học xã hội 社 会 科 学  /shèhuì kēxué/
  • Lịch sử 历 史 /lìshǐ/
  • Mỹ thuật 美 术 /měishù/    
  • Nghe 听 力   / tīnglì
  • Ngoại ngữ 外 语    /wàiyǔ/
  • Ngữ văn 语 文 /yǔwén/
  • Nói 口 语     /kǒuyǔ/
  • Sinh học 生 物 /shēngwù /   
  • Thể dục 体 育 /tǐyù/
  • Tiếng Anh 英 语    / yīngyǔ /    
  • Tiếng Trung 汉 语  / hànyǔ/
  • Tin học 信 息 技 术   /xìnxī jìshù/
  • Toán học 数 学 /shùxué/   
  • Vật lý 物 理  /wùlǐ/
  • Viết 书 写   /shūxiě/      

2. Những từ vựng thuộc chủ điểm Trường học : Đồ vật trong trường

Dưới đây là một số từ vựng chỉ đồ dùng học tập ở trường và đồ vật ở trường lớp bằng tiếng Trung.

( Từ vựng tiếng Trung chủ điểm trường học)
  • Bảng đen: 黑 板 /hēibǎn/
  • Bảng kết quả học tập: 成 绩 单 /chéngjī dān/
  • Bằng tốt nghiệp: 毕 业 证 书 /bìyè zhèngshū/
  • Báo tường: 校 报 /xiào bào/
  • Bỏ một môn học: 退 选 一 门 课 /tuì xuǎn yī mén kè/
  • Chấm thi: 批 卷 /pī juàn/
  • Điểm số: 学 分 /xuéfēn/
  • Giảng đường: 阶 梯 教 室 /jiētī jiàoshì/
  • Giấy chứng nhận: 证 书 /zhèngshū/
  • Học lực: 学 历 /xuélì/
  • Học phí: 学 费 /xuéfèi/
  • Hội trường: 大 礼 堂 /dà lǐtáng/
  • Huy hiệu trường: 校 徽 /xiàohuī/
  • Khăn lau bảng: 黑 板 擦 /Hēibǎn cā/
  • Lớp: 班 级 /bānjí/
  • Nội quy nhà trường: 校 规 /xiàoguī/
  • Phấn: 粉 笔 /Fěnbǐ/
  • Phòng học: 教 室 /jiàoshì/
  • Phòng thi: 考 场 /Kǎochǎng/
  • Phòng thí nghiệm: 实 验 室 /shíyàn shì/
  • Sân thể dục: 操 场 /cāochǎng/
  • Sân vận động: 运 动 场 /yùndòngchǎng/
  • Thẻ học sinh: 学 生 证 /xuéshēng zhèng/
  • Thí sinh dự thi: 考 生 /kǎoshēng/
  • Thư viện: 图 书 馆 /túshū guǎn/
  • Thước dạy học: 教 鞭 /jiàobiān/
  • Vườn trường, sân trường: 校 园 /xiàoyuán/
  • Xe đưa rước của trường: 校 车 /xiàochē/

Cảm ơn các bạn đã ghé đến blog của tụi mình và cùng mình tìm hiểu những kiến thức về tiếng Trung Quốc. Nếu là một người yêu thích tiếng Trung Quốc, hãy cùng chúng mình tiếp tục ở những bài blog chia sẻ kiến thức tiếp theo nhé!

Related Posts

Nhập bình luận